1. Vị trí lắp đặt ở đâu ?
– Dao cách lý thường lắp đặt trước các thiết bị bảo vệ như máy cắt, cầu chì .
– Được lắp đặt trong nhà và ngoài trời
– Lắp đắt trên các cột điện hoặc trong các tủ trung thế.
2. Phân loại cầu dao phụ tải
Theo cấu tạo buồng dập hồ quang:
– Cầu dao phụ tải có buồng dập hồ quang thường
– Cầu dao phụ tải có buồng dập hồ quang bằng khí (SF6) hoặc dầu => Gọi là máy cắt phụ tải LBS
- Theo cách vận hành:
– Cầu dao phụ tải vận hành bằng tay
– Cầu dao phụ tải điều khiển từ xa => Gọi là máy cắt phụ tải LBS
- Theo môi trưòng lắp đặt :
– Cầu dao phụ tải lắp đặt trong nhà.
– Cầu dao phụ tải lắp đặt ngoài trời.
- Theo điện áp làm việc
– Cầu dao phụ tải 6kV
– Cầu dao phụ tải 10kV
– Cầu dao phụ tải 22kV…………..
- Theo kiểu truyền động:
– Cầu dao phụ tải kiểu mở ngang
– Cầu dao phụ tải kiểu mở đứng
3. Lựa chọn cầu dao phụ tải:
– Điều kiện chọn : UđmDCL >= Uđm mạng
IđmDCL >= ILVmax
4. Thông số kỹ thuật tham khảo
KIỂU (TYPE) | ĐƠN VỊ (UNIT) | DPN 24 KV | DPN 35 KV |
Điện áp danh định (Rated voltage) | kV | 24 | 35 |
Điện áp làm việc lớn nhất (Maximum continuous operating voltage) | kV | 27 | 40,5 |
Dòng điện danh định (Rated current) | A | 630 | 630 |
Khả năng chịu dòng ngắn mạch (Rate peak withstand current) | kA/3s | 25 | 25 |
Độ bền điện áp tần số công nghiệp (Power frequency withstand voltage) | kV | 65 | 95 |
Thử xung (BIL) 1,2/50µs (Lightning impulse withstand voltage) | kV | 150 | 200 |
Chiều dài đường rò nhỏ nhất (Minimum creepage distance) | mm/kV | 25 | 25 |
Môi trường dập hồ quang (Arc extinguishing environment) |
| Dầu (Oil) | Dầu (Oil) |
Vật liệu cách điện (Insulation materials) |
| Sứ (Porcelain) | Sứ (Porcelain) |